在大型超市 Zài dàxíng chāoshì Tại siêu thị lớn


咱们的东西都买好了,该给儿子挑吃 了。
Zánmen de dōngxī dū mǎihǎole, gāi gěi érzi tiāo chī dele.
Những thứ chúng ta cần mua đều mua rồi, nên đi chọn đồ ăn cho bọn trẻ thôi.

太好了,妈妈。我要薯片,要山楂片 还要巧克力,我还想要···
Tài hǎole, māmā. Wǒ yào shǔ piàn, yào shānzhā piàn, hái yào qiǎokèlì, wǒ hái xiǎng yào•••
Hay quá, mẹ ơi. Con muốn ăn snack khoai tây, mứt táo, còn muốn ăn sô cô la, và muốn…

儿子,那些零食都不是健康食品。听 的,买点面包、果酱就得了。
érzi, nàxiē língshí dōu bùshì jiànkāng shípǐn. Tīng bà de, mǎidiǎn miànbāo, guǒjiàng jiù déliǎo.
Con à, những thứ đồ ăn vặt đó đều không tốt cho sức khỏe. Nghe bố này, mua một ít bánh mỳ , mứt hoa quả là được rồi.

那少买点,解解馋就行。
Nà shǎo mǎidiǎn, jiě jiěchán jiùxíng.
Vậy thì mua ít thôi, chỉ cần đỡ them là được.
好不容易来一次,别扫孩子的兴。(转 儿子) 儿子,说话算数,那些东西可不能多 ,否则会变胖的。
Hǎobù róngyì lái yīcì, bié sǎo háizi de xìng.(Zhuǎnxiàng érzi) érzi, shuōhuà suànshù, nàxiē dōngxī kě bùnéng duō chī, fǒuzé huì biàn pàng de.
Không mấy khi đến đây một lần, đừng làm con mất hứng. (Nói với con) Con trai, nói lời phải giữ lời, những thứ đó không nên ăn nhiều, không thì sẽ thành béo phì đấy.

我保证不多吃。
Wǒ bǎozhèng bù duō chī.
Con hứa là sẽ không ăn nhiều.

食品区到了。这里的东西太多了,这 行一行的找过去,什么时候能买齐了 ?
Shípǐn qū dàole. Zhèlǐ de dōngxī tài duōle, zhè yīxíng yīxíng de zhǎo guòqù, shénme shíhòu néng mǎi qíle a?
Đến khu thực phẩm rồi. Đồ ở đây nhiều thật, đi tìm từng hàng một thì đến bao giờ mới mua đủ được đây?

我们还是问问店员吧。
Wǒmen háishì wèn wèn diànyuán ba.
Chúng ta vẫn là đi hỏi nhân viên cửa hàng xem.

请问一下,薯片、山楂片在哪儿卖?
Qǐngwèn yīxià, shǔ piàn, shānzhā piàn zài nǎ'er mài?
Cho hỏi một chút, snack khoai tây và mứt táo bán ở đâu vậy?

从这行过去,在隔一行就看到了。
Cóng zhè xíng guòqù, zài gé yī háng jiù kàn dàole.
Đi qua hàng này, cách một hàng nữa thì đến.

巧克力呢?
Qiǎokèlì ne?
Thế còn sô cô la.

巧克力在那边最后一行。
Qiǎokèlì zài nà biān zuìhòu yīxíng.
Sô cô la ở hàng cuối cùng bên kia.

谢谢了。
Xièxièle.
Cảm ơn.

不客气。
Bù kèqì.
Không có gì.

走吧,儿子,咱们去买零食吃。老公 还想买点熟食吗?
Zǒu ba, érzi, zánmen qù mǎi língshí chī. Lǎogōng, hái xiǎng mǎidiǎn shúshí ma?
học tiếng trung tại hà nội Đi thôi, con à, chúng ta đi mua đồ ăn vặt ăn nào. Mình à, có muốn mua đồ ăn chín nữa không?

买只烤鸡吧,我都闻到香味了。
Mǎi zhǐ kǎo jī ba, wǒ dū wén dào xiāngwèile.
Mua một con gà quay đi, anh đã ngửi thấy mùi thơm rồi.

好吧!儿子,咱们今天可有口福了。
Hǎo ba! Érzi, zánmen jīntiān kě yǒu kǒufúle.
Được rồi! Con à, hôm nay chúng ta sẽ có một bữa ăn ngon đấy.

Từ vựng:
薯片Shǔ piàn: Snack khoai tây
果酱guǒjiàng: Mứt quả
山楂片shānzhā piàn: Mứt táo
解馋jiěchán: Thỏa cơn thèm
巧克力qiǎokèlì: Sô cô la
扫兴sǎoxìng: Làm mất hứng
零食Língshí: Đồ ăn vặt
说话算数shuōhuà suànshù: Nói lời phải giữ lời
健康jiànkāng: khỏe mạnh/ lành mạnh
变胖biàn pang: béo phì
食品shípǐn: thực phẩm
面包miànbāo: bánh mỳ
保证bǎozhèng: đảm bảo, hứa
烤鸡kǎo jī: gà quay
闻wén: ngửi
食品区shípǐn qū: khu thực phẩm
香味xiāngwèi: mùi thơm
隔gé: cách
口福kǒufú: ăn ngon
熟食shúshí: đồ ăn chín

PHẠM DƯƠNG CHÂU - TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Chúc bạn học tiếng Trung giao tiếp thành công!