Học tiếng anh giao tiếp bạn nên học theo chủ đề, để nắm vững những ngữ pháp hay từ vựng. Cũng nên hàng ngày luyện nghe tiếng anh theo chủ đề nhé. Hôm nay, mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng trong phòng ngủ
1. Hairbrush /ˈheə.brʌʃ/ - bàn chải tóc
2. Hood /hʊd/ - mũ trùm
3. Comb /kəʊm/ - lược
4. Blind /blaɪnd/ - mành mành
5. Bureau /ˈbjʊə.rəʊ/ - tủ có ngăn kéo và gương
6. Mattress /ˈmæt.rəs/ - đệm
7. Pillowcase /ˈpɪl.əʊ.keɪs/ - vỏ gối
8. Headboard /ˈhed.bɔːd/ - đầu giường
9. Bedspread /ˈbed.spred/ - khăn trải giường (trải bên trên chăn và tấm trải giường phẳng)
10. Pillow /ˈpɪl.əʊ/ - gối
11. Mirror /ˈmɪr.əʳ/ - cái gương
12. Closet /ˈklɒz.ɪt/ - ngăn nhỏ
13. Comforter /ˈkʌm.fə.təʳ/ - chăn bông
14. Tissues /ˈtɪʃ.uːs/ - khăn giấy
15. Alarm clock /əˈlɑːm klɒk/ - đồng hồ báo thức
16. Hanger /ˈhæŋ.əʳ/ - móc treo
17. Bed /bed/ - giường
18. Air conditioner /eəʳ kənˈdɪʃ.ən.əʳ/ - điều hòa
19. Flat sheet /ʃiːt/ - tấm trải giường (phẳng)
20. Curtain /ˈkɜː.tən/ - rèm
21. Jewelry box /ˈdʒuː.əl.ri bɒks/ - hộp đựng đồ trang sức
22. Rug /rʌg/ - thảm
23. Light switch /laɪt swɪtʃ/ - công tắc điện
24. Box spring /bɒks sprɪŋ/ - lớp lò xo dưới đệm
25. Chest of drawers /tʃest əv drɔːz/ - tủ com-mốt, tủ gồm nhiều ngăn
26. Phone /fəʊn/ - điện thoại
27. Floor /flɔːʳ/ - nền nhà
28. Footboard /'futbɔ:d/ - chân giường
29. Blanket /ˈblæŋ.kɪt/ - chăn