BR-6478AC là sản phẩm mới nhất của Edimax trên thịt trường sản phẩm wireless router sử dụng chuẩn 802.11ac, Giá bán tại Singapore là $229 Singapore ( 1$ sin ~ 16,314 VND – kèm USB 3.0).
Bên trong thiết bi chúng tôi thấy có 2 tần số sóng không dây – với chip Realtek RTL8192CE xử lí dãy tầng 2.4GHz và một chip khác là Realtek RTL8812AR ( được gắn trên cổng mini PCIe) dành cho việc quản lí chuẩn 802.11ac. CPU được điều khiển bởi chip RTL8179D SoC (giống như MIPS), bộ nhớ đến 4MB với bộ nhớ flash của Macronix và 64MB của DDR2 RAM Nanya.
Với gói đi kèm là một USB3.0 adapter EW-7822ac được quản lí bởi chip 2T2R RTL8812AU, và có một anten để hiệu suất được tối ưu.
Khi đăng nhập thành công, người dùng sẽ được thấy trang hiển thị trạng thái đầu tiên.
Trang cấu hình mạng WAN

Trang cấu hình mạng LAN

Trang cấu hình cơ bản cho mạng không dây (SSID mặc định: edimax.setup)

Br-6478ac chỉ cung cấp một mạng khách ở mỗi tần số. Mạng khách có thể được cô lập khỏi hệ thống mạng LAN và WAN

Trang cấu hình QoS rất trực quang giúp cho bạn dễ dàng thiết lập giới hạn băng thông.



Cấu hình test.
Thiết bị sử dụng firmware mới nhất, tắt SPI firewall, máy trong mạng LAN được đưa vào vùng DMZ
Kiểm tra không dây, sử dụng một máy tính nối với mạng LAN và một máy sử dụng không dây. Sau đó một tập tin 200MB được chép từ máy cắm mạng LAN sang máy dùng wireless và ngược lại. Điều này mục địch là để kiểm tra tốc độ download cũng như upload của kết nối mạng không dây. Kết nối không dây sử dụng phương pháp mã hóa WPA2-AES. Các thử nghiệm được thực hiện trên tần số 40MHz và 80MHz (chỉ 5GHz). Máy sử dụng không dây sau đó được di chuyển đến các vị trí phòng khác nhau. Điều này giúp so sánh chất lượng đường truyền ở các góc khuất.
Kết quả kiểm tra:
Direct Connection: 952 Mbps
Wan to Lan: 474 Mbps
Lan to Wan: 431 Mbps
2.4 GHz Wireless Throughput
<div style="padding-left: 30px">
Vị trí -> 2.4 GHz 40Mhz Downstream -> 2.4 GHz 40Mhz Upstream
</div><div style="padding-left: 30px">
A -> 95.5 Mbps -> 89.0Mbps
</div><div style="padding-left: 30px">
B -> 92.8 Mbps -> 83.3 Mbps
</div><div style="padding-left: 30px">
C -> 30.1 Mbps -> 25.7 Mbps
</div><div style="padding-left: 30px">
D -> 82.7 Mbps -> 78.2 Mbps
</div><div style="padding-left: 30px">
E -> 70.1 Mbps -> 64.6 Mbps
</div>
Tại địa điểm A và B mang lại kết quả cao nhất so với các địa điểm khác. Ở điểm C gần như tốc độ thấp nhất do góc khuất.
5 GHz Wireless Throughput
<div style="padding-left: 30px">Vị trí -> 5 GHz 40Mhz Downstream -> 5 GHz 40Mhz Upstream​</div><div style="padding-left: 30px">A -> 116 Mbps -> 91.9 Mbps​</div><div style="padding-left: 30px">B -> 97.7 Mbps -> 91.4 Mbps​</div><div style="padding-left: 30px">C -> 40.8 Mbps -> 40.9 Mbps​</div><div style="padding-left: 30px">D -> 95.3 Mbps -> 89.7 Mbps​</div><div style="padding-left: 30px">E -> 81.1 Mbps -> 72.3 Mbps​</div>Kết quả cũng tương tự với tần số 5GHz
5 GHz AC Wireless Throughput
<div style="padding-left: 30px">Vị trí -> 5 GHz 80Mhz Downstream -> 5 GHz 80Mhz Upstream​</div><div style="padding-left: 30px">A -> 176 Mbps -> 131 Mbps​</div><div style="padding-left: 30px">B -> 171 Mbps -> 129 Mbps​</div><div style="padding-left: 30px">C -> 57.1 Mbps -> 43.2 Mbps​</div><div style="padding-left: 30px">D -> 154 Mbps -> 127 Mbps​</div><div style="padding-left: 30px">E -> 116 Mbps -> 88.7 Mbps​</div>Với 5GHz ở chuẩn ac, hiệu suất đạt được tăng khoảng 45% so với 5GHz tại kênh 40MHz.